Lóng Việt - Lời Nhật.
Lãn Miên , nguồn : http://diendan.lyhocdongphuong.org.vn/
Anh:ANI(anh)An tim:ANXIN(yên tâm)An toàn:ANDÊN(an toàn)Đóai kia:ĐARÊKA(ai)
Đó nào thằng:ĐÔNATA(ai)Bon bon:ĐÔNĐÔN(ào ạt)Tay bê giữ:TABÊRƯ(ăn)Mời xơi ăn gà rán:MỄXIAGARƯ(ẩm thực)Ừ rác tai:ƯRƯXAI(ồn ào)Trọ mà rứa:TÔMARƯ(ở trọ)Ấy muội tôi:YMÔÔTÔ(em gái)Do oải:DÔ OAI(yếu) Xíu có xí:XƯCÔXI( ít)Ý mà:Y MƯ(ý )Ái:AY(yêu)Ý kiến:Y KÊN(ý kiến)Hãy dí mũi:HADIMÊ(bắt đầu)Ý cần răng?:Y CƯRA ( bao nhiêu)Y sĩ:Y sha(y sĩ)Y chừng mô:YCHƯMỐ(bao giờ cũng)Ymặt:YMA
(bây giờ)Ưng rao:YRƯ(bán)Vẽ:Ê(bức tranh)Diễn xuất:ÊNXÔ(biểu diễn)Ông to bạn :ÔTÔXAN(bố bạn)Có dọn gì được:GÔDÔNDIĐÊS(biết)Giữ bền nào:GIÔBƯNA(bền)
Xó to:XÔTÔ(bên ngoài)Xó rộng:XÔRA(bầu trời)Chỗ xe đỗ:CHÔSAGIÔ(bến xe)Tôi nằm rìa:TÔNARI(bên cạnh)Tót bật:TÔBƯ(bay)Nêu ra bày rồi:NARABÊ RƯ(bày ra)Nê mắt:NÊMƯI(buồn ngủ)Bệnh viện:BIÔIN(bệnh viện)Bệnh nhân:BIÔNIN(bệnh nhân)Phủi hắt:FƯHÊY(bất bình)Phiền não:FƯBÊNNA(bất tiện)Phi mãn:FƯMAN(bất mãn)Phì rò:FƯRÔ(bồn tắm)Mau mà giữ:MAMÔRƯ(bảo vệ)Dơ gớm ra rứa:DÔGÔRÊRƯ(bẩn)
Dự hóng:DÔHÔÔ(báo trước)Uốn tắt xéo:OATAXƯ(băng qua)Oang ra ồn:OATAƯ(cười)
Dắtt tột:YATTÔ(cuối cùng)Tột tót:TỐTÔÔ(cuối cùng)Mụ xứ mệ:MUXƯMÊ(con gái)
Mãnh xửng cồ:MƯXƯCÔ(con trai)Mí nước to:MINATÔ(cảng)Mảnhgió:MAĐÔ(cửa sổ)Phù rồi ý:FƯRƯI(cũ kỹ)Ham chọn dồ:HICHƯDÔ(cần thiết)Bữa cơm ăn:
BANGÔHAN(cơm tối)Nới gút:NÊGƯ(cởi)Chờ rớ:CHƯ RƯ(câu cá)Cảnh ngộ:CHƯGÔ Ô(cảnh ngộ)Đó ru:ĐARÔÔ(có lẽ)Dí mần:DIMƯ(công việc)Xem cá này:XACANA(con cá)Gặp dàn mặt:GÔDAIMAXƯ(có mặt)Cầm tíu ri:CÔTÔRI(con chim con)Công tác:CÔTÔ(công tác)Kèn cựa:KÊNKA(cãi cọ)Cữ tối:CƯRAI(cỡ tối)Cấm ngọn:KINÊN(cấm lửa)Coi chừng kẻo rụng:KIỐCHƯKÊRƯ(cẩn thận)Cắt rời:KIRƯ(cắt)
Cóc nghĩ:KIƯNÍ(không ngờ)Có mó chắc:KIMÔCHI(cảm giác)Cảm gì rõ:CANDIRƯ
(cảm thấy)Con tem:KITÊ(con tem)Cây:KI(cây)Gắng bằng rồi:GANBARƯ(cố gắng)
Cặp bán:CABAN(cái cặp sách)Cảm gió:CADÊ(cảm gió)Ô thằng cò nó có:ÔTÔCÔNÔCÔ(con trai)Ý rõ:YRÔ(cần)À rứa:ARƯ(có)Cơm ăn:GÔHAN(cơm)Nào nấy:NANNÍ(cái gì)Đâu có đằng kia:ĐÔCÔĐACA(chỗ nào đó)Ẩy xôbồ:AXÔBƯ(chơi)Ả này:ANÊ(chị)Ưa sao cần mẫn:YSÔKÊNMÊI(chăm chỉ)Úp chụp xuống:ƯCHƯXƯ(chụp)Càng nặng ra giữa:CANARADƯ(chắc chắn)Cứ để xài:CƯĐAXA(cho phép)Cốt xỏ:CÔXÔ(chính)Gả chia xớt:GÔCHIXÔÔ(chiêu đãi)Xin nằm:XINƯ(chết)Giao tế:SÔTAI(chiêu đãi)Chuẩn bị:GIƯNBI(chuẩn bị)Xẻ với:XÊWA(chăm sóc)Chuyên môn:XÊNMÔN(chuyên môn)Đáng có:ĐAKÊ(chỉ có)Chậm cò cưa:CHICÔCƯ(chậm)Cha chú:CHICHI(cha)Tôi có rồi:TÔCÔ RÔ(chỗ)Tẩm rưới:TÔRƯ(chụp)Hích cột xà:HÍTCÔXƯ(chuyển nhà)Dạ rồi:YARƯ(cho)Ọc ạch ri:ỨTCHCƯRƯ(chậm chạp)Ôm cái rẽ rời:OACARÊRƯ(chia tay)
Ra vẻ:RAXII(dường như)Dò tính:DÔTÊI(dự định)Dễ tẩy:DÔTÊI(dễ dàng)Nó dài:NAGAI(dài)Đỗ mãi rứa:TÔMARƯ(dừng)Chừng mô ri:CHƯMÔRI(dự định)Cho keo rồi:CHƯKÊRƯ(dính)Dần dần:ĐANĐAN(dần dần)Xong dẹp:XÔDI(dọn dẹp)Cứa rằn ri:KIƯƯRI(dưa leo)Cứt ta này:KITANAI(dơ bẩn)Ông xem rồi:ÔXIÊRƯ(dạy)Ừ xạo:Ư XÔ(dối)Ăn nói:ANNAI(dạy)Mải đang:MAĐA(đang)Anh rảo cuốc:ARƯCƯ(đi bộ)Anh cứ:ACƯ(đi)U tấy:Y TAI(đau)Ị bãi:YCHBAI(đầy)Ì Để rứa:YRÊRƯ(để)Út chị cực xinh:ƯCHƯCƯXII(đẹp)Ký rồi này:KIRÊINA(đẹp)Ối dân:ÔÔDÊI(đông đúc)
1
Khả ái:KAOAII(đáng yêu)Xi mạ rồi:XIMARƯ(đóng)Đến già:DINGIA(đền thờ)Dồi chứ:DƯCHƯ(đã từng)Đầy đủ:TARIRƯ(đầy đủ)Đại khái:ĐAITAI(đại khái)
Chính đúng:CHIÔÔĐÔ(Đúng)Đặt xuống:ĐAXƯ(đưa ra)Chiếc cầu:CHIKIƯƯ(địa cầu)Chỉ dõ:CHIDƯ(địa đồ)Chuyêncần:CHƯƯKIN(đi làm)Tên:TÊN(điểm)Điện với:ĐÊNWA(điện thoại)Tọt rồi:TÔÔRƯ(đi qua)Tốt cực nị:TÔCƯNÍ(đặc biệt)Đạo cụ:ĐÔGƯ(đạo cụ)Đáng bắt chứ:ĐÔÔBƯCHƯ(động vật)Đằng nào:ĐÔNNA(đằng nào)Ngái:NIGAI(đắng)Hai chiếc:HAXI(đôi đũa)Hẵng mới:HADIMÊ(đầu tiên)Phập mềm:PHƯMƯ(đạp)Mải chờ:MACHƯ(đợi)Mau đến:MAĐÊ(đến)Mòn chi:MICHI(đường đi)Dò miệng:DÔMƯ (đọc)Dò dằn cọc:DÔDACƯ(đặt trước)Lóc cóc:RIÔCÔÔ(đi du lịch)Rỗi xéo:RƯXƯ(đi vắng)Ừ tống ra:OATARƯ(đưa)Kẻng ghê ý:KIRÊI(đẹp)Hẹn cái xẽ rõ,Hội kiến:HAIKÊN XƯRƯ(gặp)Chắn tốt:CHIANTÔ(gọn gàng)Chỗ cận kề:CHICACƯ(gần)Tối cận:XAIKIN(gần nhất)Cơm:KÔMÊ(gạo)Cỡ này gần rồi:CÔNÔGÔRÔ(gần đây)Kẻ gặp mi:KAGAMI(gương)Gặp gỡ:AƯ(gặp gỡ)Căm rõ này:KIRAINA(ghét)U mê:ƯMÊ(giấc mơ)Ưu suất:ƯƯSÔÔ(giảinhất)
Hồigia:HÊGIA(gian nhà)Nhận đáng:NÊĐAN(giá bán)
Giặt giũ:XÊNTACƯ(giặt giũ)Giỏi giang nào:GIÔDƯNA(giỏi)Giản đơn:KANTAN(giản đơn)Kẻ nứt mỏ chì:KANÊMÔCHƯ(giàu có)Giải quyết:KAIKẾTCH(giải quyết)Cả giống cơ:CADÔCƯ(gia tộc)Ồ này giống:ÔNADI(giống nhau)Ông cáu rồi:ÔCÔRƯ(giận dữ)
Ổn cả rồi:OACARƯ(hiểu)Cữ gần tối:ƯƯGATA(hoàng hôn)Ước xong cứ:YACƯXÔCƯ
(hẹn hò)Mãn rồi đó:MARƯĐÊ(hoàn toàn)Biết cách:BÊNKIÔÔ(học)Hoa này:HANA(hoa)
Hộp:HACÔ(hộp)Xờ ri tỏ mô:XÔRÊTÔMÔ(hay là)Khe mọi:XÊMAI(hẹp)Dất tốt:DỨTCHTÔ(hơn hẳn)Sách rồi:SƯRƯI(hồ sơ)Cũ quá sét rỉ:CÔOARÊRƯ(hư hỏng)
Cận giềng:KINGIÔ(hàng xóm)Ừta ca:ƯTAƯ(hát)Em cứ gặp gỡ:ƯCAGAƯ(hỏi thăm)
Ấy tất xong:YTAXƯ(hoàn tất)Ôm ăn rồi:ÔOARƯ(kết thúc)Ôm cắn xí:ÔCAXI(kẹo bánh)
Cách chi:CATACHI(kiểu)Kiốt trà điếm:KICHXATÊN(tiệm trà)Kết cuộc:KẾTCHSÔCƯ
(kết cục)Kết hôn:KẾTCHCÔN(kết hôn)Kiểm tra:KÊNXA(kiểm tra)Đồ rờ bùn:ĐÔ RÔBÔÔ(kẻ trộm)Nạt cáu:NACƯ(kêu la)Mắt gắn:MÊGANÊ(kính đeo)Dò kỹ:DÔCƯ(kỹ càng)Hô bảo:YÔBƯ(kêu gọi)Mần gì khó xử:MƯDƯKAXI(khó khăn)Mau mau nữa cứ:
MAMÔNACƯ(không lâu nữa)Miệt chợ:MACHI(khu phố)Hơi độ:HÔĐÔ(khoảng)Nhọc cực:NICƯI(khó nhọc)Nức nở:NACƯ(khóc)Thường khi:TÔKI(khi)Được mô:ĐAMÊ(không được)Đại bộ:ĐAIBƯ(khá nhiều)Dở nì:DƯNI(không)
Dày bộn:DƯIBƯN (khá nhiều)Khác khi:XACHKI(khi nãy)Quyết xa té:KÊCHXITÊ
(không bao giờ)Kết quả:KẾTCHCA(kết quả)Cỡ rày:CƯRAI(khoảng)Không khí:KƯƯKI
(không khí)Khoác rồi:KIRƯ(mặc áo)Khách:KIYACƯ(khách)Có mô như thế này:CAMÔ XIRÊNAI(không chừng)Khá nặng ri:KANARI(khá nhiều)Tôi ngợi:ÔIOAI(khen)Ấy xong gấp:YXÔGƯ(khẩn cấp)Lát tôi để:ATÔĐÊ(lát nữa)Cố tỏ bày:CÔTÔBA(lời nói)Í ới:YƯ(nói)Hay nói xì:HANAXƯ(nói)Mỏ xía:MÔÔXƯ(nói)Khó mà xử:KÔMAXƯ(lúng túng)Còn đó:CÔNĐÔ(lần này)Se mướt:XAMƯI(lạnh)
Sẽ gặp ngay:XƯGƯNI(lập tức)Mau xát gút:MÔÔXƯGƯ(lập tức)Xử rồi:XƯRƯ(làm)Chế ra:CHƯCƯRƯ(làm)Cho dô kịp:CHƯDƯCƯ(lien tục)Đó răng tề:ĐÔÔYATTÊ(làm thế nào)Tóm rồi:TÔRƯ(lấy)Hai tay ra cuốc:HATARACƯ(lao động)Hiu hiu:HI(quẻ ly-lửa)Hơi xa xí buồn ri:HIXAXIBƯ RI(lâu lắm không gặp)Hèn nạ:HÊNNA(lạ lùng)Mất chì chài:MACHIGAI(lầm lẫn)Mải chơi ri:MACHƯRI(lễ hội)
Ừ rẽ rời:ƯRÊRƯ(lắc lư)Lịch kịch sách:RIRÊKISÔ(lý lịch)Liên lạc:RÊNRACƯ(liên lạc)
2
Đồ nhâm nhi:RIÔÔRI(món ăn)Mục đích:MÔCƯTÊKI(mục đích)Mắt:MÊ(mắt)Mọi người:MINNA(mọi người)Mỗi nhật:MAINICHI(mỗi ngày)Ham xơi:HÔXII(muốn)Phùn ướt:PHƯƯ(mùa đông)Phì to ri:PHƯTÔRI(mập)Bị ốm cơ:BIÔÔKI(mắc bệnh)
Hé ra cơ:HIRACƯ(mở)Hơi có cánh:HICÔÔKI(máy bay)Bán phần:HANBƯN(một nửa)Má:HAHA(mẹ)Hỉ nước:HANA(mũi)Nỏ nì:NÔNÍ(mặc dù)Nó ôi:NIÔI(mùi)Nắng chết:NACHƯ(mùa hè)Nữa cơ nữa cơ:NACƯNACƯ(mãi mãi)Chọi:CHƯDÔI(mạnh)Cho ướt:CHƯƯ(mùa mưa)Chừ càng run dữ:CHƯCARÊRƯ(mệt)Chút tí:CHỐTTÔ(một chút)
Xòe cởi:XACƯ(nở)Cứ mưa:CƯMÔ(mây)À mưa:AMÊ(mưa)Cày rẽ ru:CARIRƯ(mượn)U của bạn:ÔCAA XAN(mẹ bạn)Ưa mặn:ƯMI(mặn)Ăn xổi:ƯXƯI(mỏng)Nhứt độ:ICHIĐÔ(một lần)À kéo ra:AKÊRƯ(mở ra)À cứ rọi:ACA RÊI(minh bạch)Í ới:YƯ(nói)Mồ:MÔ(nào,cũng)Giới xinh:GIÔXÊI(nữ tính)Xôi đút cho:XÔĐACHƯ(nuôi nấng)Đàn xửng:ĐANXÊI(nam tính)Nội dung:NAIDÔÔ(nội dung)
Mưa dột:MIDƯ(nước)Mồồ:MÔÔ(nữa nào)Ước mình nổi:ƯƯMÊINA(nổi tiếng)Trọ quán:RIÔCAN(nhà trọ)Mau rước:MÔRAƯ(nhận)Ấy tao được:YTAĐACƯ(nhận)Hít cứt:HICƯ(nhiễm)Hay chạy:HADAI(nhanh)Nhật ký:NICHKI(nhật ký)Coi này nè:CÔNNANI(như thế này)Cứ tỏ:KICHTÔ(nhất định)Ông cắn ghé:ÔCAGHÊ(nhờ vả)Có ối:ÔÔI(nhiều)Í rầm í rộ:Y RÔYRÔ(nhiều thứ)Nhứt hạng:ICHIBAN(hạng nhất)Đi về:YÊ(nhà)Anh biết gay:ABƯNAI(nguy hiểm)Ô mai:AMAI(ngọt)Ồ xơi nhỉ:ÔIXII(ngon)Quen gợi ra:CANGAÊRƯ(nghĩ)Có chỉnh tề:KICHINTÔ(ngay ngắn)Có bị xích:KIBIXII(nghiêm khắc)Nghiên cứu:KÊNKIƯ(nghiên cứư)Cố ý bị tóm:CÔYBITÔ(người yêu)Nghê rỗi:NÊRƯ(ngủ nghê)Nghê mắt:NÊMATS(ngủ)Hay mắc cỡ:HADƯCAXII(ngượng)Hoa nào mê:HANAMI(ngắm hoa)Bức kinh ri:BICHKƯRIXƯ RƯ(ngạc nhiên)Dạ xả mình:DAXƯMƯ(nghỉ ngơi)Dạ mệt rồi:DAMÊRƯ(ngừng lại)Oắt con mô nớ:OACAMÔNÔ(người trẻ tuổi)Mắt rờ:MIRƯ(xem)Mãi cổ xưa:MƯCAXI(xưa kia)Mang chắc:MÔCHƯ(xách)Ủ rũ ý:OARƯY(xấu xí)Cách thức:CATA(phương pháp)Xó chi:XÔCHCHI(phía đó)Hai ta xử:HATAXƯ(phân phối)Hãy dậy:HADƯ(phải làm)Hát ồn:HACHƯÔN(phát âm)Hơi ngờ nhé:HIGIÔNÍ(phi thường)Phong tờ:PHƯTÔ Ô(phong bì)Phức tạp nạ:PHƯCƯDACHNA(phức tạp)Hắt xung:HÔÔXÔÔ(phát sóng)
Uả xong rồi ru:OAXƯRÊRƯ(quên)Mắc đầu rồi:MÔĐÔRÔ(quay lại)Mini cam:MICAN(quýt)Thông giặc:HÔNGIACƯ(phiên dịch)Phủ quấn:PHƯCƯ(quần áo)Hết rét rồi:HARÊRƯ(quang đãng)Quá niên:KIÔNÊN(năm ngoái)Ký mạnh rồi:KIMA RƯ(quyết định)Quá cổ:KACÔ(quá khứ)Ở rạp bán:ƯRƯBA(quầy hàng)Xin xỏ:XAXÔ Ô(rủ rê)Xong xuôi tề:XÔXITÊ(xong rồi thì)Đi ra:ĐÊRƯ(ra)Hỏi kỹ ri:HACHKIRI(rõ ràng)Hơi rộng ý:HIRÔI(rộng)Lá dại:YAXAI(rau)Rằng dùng:RIDÔÔ(dùng)Mới giờ:MADƯ(sớm trước)Hồn:HÔN(sách)Phải câu:PHƯCAI(sâu)Nhọc:NÊCHƯ(sốt)Cho xài:CHƯCAƯ(sử dụng)Sự cố:DICÔ(sự cố)Sợ hãi:CÔOAI(sợ hãi)Nguyên khí:GÊNKI(sức khỏe)Cữ sáng:KÊXA(sáng nay)Cử ra bì rõ:CƯRABÊRƯ(so sánh)Khỏi rác này:KIRÊINA(sạch sẽ)U mày đẻ ra:ƯMARÊRƯ(sinh ra)Y mắt ni mà:YMANIMÔ(sắp sửa)Ánh xáng:AXA(sáng)Suốt tuần:SƯƯCAN(tuần lễ)Kể rày:KA RA(từ đây)To cực ý:ÔÔKIY(to lớn)Ồ kim này:ÔKANÊ(tiền)Kề mi:KAMI(tóc)Chỉ nõn:KINƯ(tơ)Cấp cố:KIƯCÔÔ(tốc hành)Cạo xóa:KÊXƯ(tẩy xóa)Cổ é:CÔÊ(tiếng)Cữ rày cứ ra:CÔRÊCARA(từ bây giờ)Tuổi:XAI(tuổi)Tản bộ:XANBÔ(đi bộ)Tạp chí:DAT XI(tạp chí)Xem còn chi:XICAXI(tuy nhiên)Xất cả rồi:XƯCHCARI(tất cả)Supper:XƯBARAXII(tuyệt vời)Toàn bộ:DÊNBƯ(toàn bộ)Xốt nghiệp:XÔCHƯKIÔ(tốt nghiệp)Chực cập:CHƯCƯ(tới)Tay:TÊ(tay)
3
Tức là:TÔCA(tức là)Đó xao thế:ĐÔXITÊ(tại sao)Phát ế ra:PHƯÊRƯ(tăng)Bền ri nạ:BÊNRINA(tiện lợi)
Hơn gái ý:HÔÔGAIY(tốt hơn)Ngôi xao:HÔXI(tinh tú)Hồn đầy nặng:HÔNĐANA(tủ sách)Bữa năm cuối:BÔÔNÊNCAI(tiệc tất niên)Bố cả:BÔCƯ(tao)
Mua xỉ:MI XÊ(tiệm buôn)Màng nhĩ:MIMI(tai nghe)Nhọ rồi:DÔRƯ(tối)
Dô rồi xị:DÔRÔXII(tốt)Rèn sửa:RÊNSƯƯ(tập luyện)Oắt con ý:OACAIY(trẻ)Gĩa mưa:GIAMƯ(trời lạnh)Mắc xử:MÔXI(trong trường hợp)Hẹn giờ:HÊNDI(trả lời)Hãy trả đủ:HARAƯ(trả tiền)Triển lãm:TÊNRÊN(triển lãm)Xẹp mãi:XƯMƯ(trú)Thi tài:XIAII(trận đấu)Kẻ đỏ mỏ:KÔĐÔMÔ(trẻ con)Có đáp:CÔTAÊ(trả lời)
Ghế sử ngủ:GHÊSƯCU(trọ bình dân)Cố căng ra:CAKÊRƯ(treo)Ông cứ rề rà:ÔCƯRÊRƯ(chậm trễ)Ừ khi ni:ƯCHINI(trong khi)Ý giời:YGIÔÔ(trở lên)Anh có cháu:ACACHAN(trẻ sơ sinh)Ô kìa rậy:ÔKIRƯ(thức dậy)Ôm bài em ru:ÔBAÊRƯ(thuộc lòng)Ốm mới mời:ÔMIMAI(thăm viếng)Quen coi:CANCÔ(tham quan)Giờ còn:GICAN(thời gian)Thi kiểm:XIKÊN(thi)Thất bại:XICHBAI(thất bại)Thất lễ:XICHRÊI(thất lễ)Xin kết nạp:XƯKINA(thích)Xờ rờ xờ rờ:XÔRÔXÔRÔ(thong thả)Tản mạn nị:TAMANÍ(thỉnh thoảng)Có khi có khi:TÔKITÔKI(thỉnh thoảng)Chăng kỳ:CHƯKI(tháng)Nhục cục:NICƯ(thịt)
Thế là:ĐÊOA(thế là)Béo ních:BƯTANICƯ(thịt heo)Hồn tỏ:HÔNTÔ(thật là)Mất két rồi:MAKÊRƯ(thua)Một to:MÔCHTÔ(thêm nữa)Dô rồi có bữa:DÔRÔCÔBƯ(vui)
Dấu diếm:DÔÔDI(việc riêng)Dạ bệt ri:DACHBARI(vẫn thế)Dạ hay rứa:DAHARI(vẫn là)
Món bài:MÔNĐAI(vấn đề)Món đồ:MÔNÔ(vật dụng)Mù ri:MƯRI(vô lý)Mai đến mai đến:MAĐAMAĐA(vẫn chưa)Mải đợi:MAĐA(vẫn còn)Ven:HÊN(vùng)Bãi chỗ:BA SÔ(vị trí)Hãy còn bưng:HACÔBƯ(vận chuyển)Đó cứ ra:ĐACARA(vì thế)Ta nó xin mừng:TANÔXIMƯ(vui mừng)Xem ra để là:XÔRÊĐÊOA(vậy thì)Xem ra để:XÔ RÊĐÊ(vì thế)Vẻ:XÊ(vóc người)Xuất té rồi:XƯTÊRƯ(vứt đi)Dạ:DA(vậy thì)Giá nên:GIANNÊN(thật tiếc)Vận động:ƯNĐÔÔ(vận động)Vận chuyển:ƯNTÊN(vận chuyển)
Xả rỗi càng tốt:XƯRƯCÔTÔ(việc làm)Quay về rồi:CAIÊRƯ(về)Ăn tươi:AÔI(xanh)Ôi cách ngăn:ÔKINI(xa)Ồ có xảy:ÔCÔXƯ(xảy ra)Ông nhờ cậy:ÔNÊGAI(xin nhờ)Cắt đặt giữ kỹ rồi:CATAGIƯKÊ RƯ(xếp đặt)Cỗ rong mã:CƯRƯMA(xe)Khổ cực rồi ông xá mà:GÔCƯRÔÔXAMA(xin bỏ quá)Cố nhìn này:GÔRANNAXAI(xem)Xử mi mà xin:XƯMIMAXEN(xin lỗi)Tột cực:TÔÔCƯ(xa)Được dô:ĐÔÔDÔ(xin mời).
Lãn Miên , nguồn : http://diendan.lyhocdongphuong.org.vn/
Anh:ANI(anh)An tim:ANXIN(yên tâm)An toàn:ANDÊN(an toàn)Đóai kia:ĐARÊKA(ai)
Đó nào thằng:ĐÔNATA(ai)Bon bon:ĐÔNĐÔN(ào ạt)Tay bê giữ:TABÊRƯ(ăn)Mời xơi ăn gà rán:MỄXIAGARƯ(ẩm thực)Ừ rác tai:ƯRƯXAI(ồn ào)Trọ mà rứa:TÔMARƯ(ở trọ)Ấy muội tôi:YMÔÔTÔ(em gái)Do oải:DÔ OAI(yếu) Xíu có xí:XƯCÔXI( ít)Ý mà:Y MƯ(ý )Ái:AY(yêu)Ý kiến:Y KÊN(ý kiến)Hãy dí mũi:HADIMÊ(bắt đầu)Ý cần răng?:Y CƯRA ( bao nhiêu)Y sĩ:Y sha(y sĩ)Y chừng mô:YCHƯMỐ(bao giờ cũng)Ymặt:YMA
(bây giờ)Ưng rao:YRƯ(bán)Vẽ:Ê(bức tranh)Diễn xuất:ÊNXÔ(biểu diễn)Ông to bạn :ÔTÔXAN(bố bạn)Có dọn gì được:GÔDÔNDIĐÊS(biết)Giữ bền nào:GIÔBƯNA(bền)
Xó to:XÔTÔ(bên ngoài)Xó rộng:XÔRA(bầu trời)Chỗ xe đỗ:CHÔSAGIÔ(bến xe)Tôi nằm rìa:TÔNARI(bên cạnh)Tót bật:TÔBƯ(bay)Nêu ra bày rồi:NARABÊ RƯ(bày ra)Nê mắt:NÊMƯI(buồn ngủ)Bệnh viện:BIÔIN(bệnh viện)Bệnh nhân:BIÔNIN(bệnh nhân)Phủi hắt:FƯHÊY(bất bình)Phiền não:FƯBÊNNA(bất tiện)Phi mãn:FƯMAN(bất mãn)Phì rò:FƯRÔ(bồn tắm)Mau mà giữ:MAMÔRƯ(bảo vệ)Dơ gớm ra rứa:DÔGÔRÊRƯ(bẩn)
Dự hóng:DÔHÔÔ(báo trước)Uốn tắt xéo:OATAXƯ(băng qua)Oang ra ồn:OATAƯ(cười)
Dắtt tột:YATTÔ(cuối cùng)Tột tót:TỐTÔÔ(cuối cùng)Mụ xứ mệ:MUXƯMÊ(con gái)
Mãnh xửng cồ:MƯXƯCÔ(con trai)Mí nước to:MINATÔ(cảng)Mảnhgió:MAĐÔ(cửa sổ)Phù rồi ý:FƯRƯI(cũ kỹ)Ham chọn dồ:HICHƯDÔ(cần thiết)Bữa cơm ăn:
BANGÔHAN(cơm tối)Nới gút:NÊGƯ(cởi)Chờ rớ:CHƯ RƯ(câu cá)Cảnh ngộ:CHƯGÔ Ô(cảnh ngộ)Đó ru:ĐARÔÔ(có lẽ)Dí mần:DIMƯ(công việc)Xem cá này:XACANA(con cá)Gặp dàn mặt:GÔDAIMAXƯ(có mặt)Cầm tíu ri:CÔTÔRI(con chim con)Công tác:CÔTÔ(công tác)Kèn cựa:KÊNKA(cãi cọ)Cữ tối:CƯRAI(cỡ tối)Cấm ngọn:KINÊN(cấm lửa)Coi chừng kẻo rụng:KIỐCHƯKÊRƯ(cẩn thận)Cắt rời:KIRƯ(cắt)
Cóc nghĩ:KIƯNÍ(không ngờ)Có mó chắc:KIMÔCHI(cảm giác)Cảm gì rõ:CANDIRƯ
(cảm thấy)Con tem:KITÊ(con tem)Cây:KI(cây)Gắng bằng rồi:GANBARƯ(cố gắng)
Cặp bán:CABAN(cái cặp sách)Cảm gió:CADÊ(cảm gió)Ô thằng cò nó có:ÔTÔCÔNÔCÔ(con trai)Ý rõ:YRÔ(cần)À rứa:ARƯ(có)Cơm ăn:GÔHAN(cơm)Nào nấy:NANNÍ(cái gì)Đâu có đằng kia:ĐÔCÔĐACA(chỗ nào đó)Ẩy xôbồ:AXÔBƯ(chơi)Ả này:ANÊ(chị)Ưa sao cần mẫn:YSÔKÊNMÊI(chăm chỉ)Úp chụp xuống:ƯCHƯXƯ(chụp)Càng nặng ra giữa:CANARADƯ(chắc chắn)Cứ để xài:CƯĐAXA(cho phép)Cốt xỏ:CÔXÔ(chính)Gả chia xớt:GÔCHIXÔÔ(chiêu đãi)Xin nằm:XINƯ(chết)Giao tế:SÔTAI(chiêu đãi)Chuẩn bị:GIƯNBI(chuẩn bị)Xẻ với:XÊWA(chăm sóc)Chuyên môn:XÊNMÔN(chuyên môn)Đáng có:ĐAKÊ(chỉ có)Chậm cò cưa:CHICÔCƯ(chậm)Cha chú:CHICHI(cha)Tôi có rồi:TÔCÔ RÔ(chỗ)Tẩm rưới:TÔRƯ(chụp)Hích cột xà:HÍTCÔXƯ(chuyển nhà)Dạ rồi:YARƯ(cho)Ọc ạch ri:ỨTCHCƯRƯ(chậm chạp)Ôm cái rẽ rời:OACARÊRƯ(chia tay)
Ra vẻ:RAXII(dường như)Dò tính:DÔTÊI(dự định)Dễ tẩy:DÔTÊI(dễ dàng)Nó dài:NAGAI(dài)Đỗ mãi rứa:TÔMARƯ(dừng)Chừng mô ri:CHƯMÔRI(dự định)Cho keo rồi:CHƯKÊRƯ(dính)Dần dần:ĐANĐAN(dần dần)Xong dẹp:XÔDI(dọn dẹp)Cứa rằn ri:KIƯƯRI(dưa leo)Cứt ta này:KITANAI(dơ bẩn)Ông xem rồi:ÔXIÊRƯ(dạy)Ừ xạo:Ư XÔ(dối)Ăn nói:ANNAI(dạy)Mải đang:MAĐA(đang)Anh rảo cuốc:ARƯCƯ(đi bộ)Anh cứ:ACƯ(đi)U tấy:Y TAI(đau)Ị bãi:YCHBAI(đầy)Ì Để rứa:YRÊRƯ(để)Út chị cực xinh:ƯCHƯCƯXII(đẹp)Ký rồi này:KIRÊINA(đẹp)Ối dân:ÔÔDÊI(đông đúc)
1
Khả ái:KAOAII(đáng yêu)Xi mạ rồi:XIMARƯ(đóng)Đến già:DINGIA(đền thờ)Dồi chứ:DƯCHƯ(đã từng)Đầy đủ:TARIRƯ(đầy đủ)Đại khái:ĐAITAI(đại khái)
Chính đúng:CHIÔÔĐÔ(Đúng)Đặt xuống:ĐAXƯ(đưa ra)Chiếc cầu:CHIKIƯƯ(địa cầu)Chỉ dõ:CHIDƯ(địa đồ)Chuyêncần:CHƯƯKIN(đi làm)Tên:TÊN(điểm)Điện với:ĐÊNWA(điện thoại)Tọt rồi:TÔÔRƯ(đi qua)Tốt cực nị:TÔCƯNÍ(đặc biệt)Đạo cụ:ĐÔGƯ(đạo cụ)Đáng bắt chứ:ĐÔÔBƯCHƯ(động vật)Đằng nào:ĐÔNNA(đằng nào)Ngái:NIGAI(đắng)Hai chiếc:HAXI(đôi đũa)Hẵng mới:HADIMÊ(đầu tiên)Phập mềm:PHƯMƯ(đạp)Mải chờ:MACHƯ(đợi)Mau đến:MAĐÊ(đến)Mòn chi:MICHI(đường đi)Dò miệng:DÔMƯ (đọc)Dò dằn cọc:DÔDACƯ(đặt trước)Lóc cóc:RIÔCÔÔ(đi du lịch)Rỗi xéo:RƯXƯ(đi vắng)Ừ tống ra:OATARƯ(đưa)Kẻng ghê ý:KIRÊI(đẹp)Hẹn cái xẽ rõ,Hội kiến:HAIKÊN XƯRƯ(gặp)Chắn tốt:CHIANTÔ(gọn gàng)Chỗ cận kề:CHICACƯ(gần)Tối cận:XAIKIN(gần nhất)Cơm:KÔMÊ(gạo)Cỡ này gần rồi:CÔNÔGÔRÔ(gần đây)Kẻ gặp mi:KAGAMI(gương)Gặp gỡ:AƯ(gặp gỡ)Căm rõ này:KIRAINA(ghét)U mê:ƯMÊ(giấc mơ)Ưu suất:ƯƯSÔÔ(giảinhất)
Hồigia:HÊGIA(gian nhà)Nhận đáng:NÊĐAN(giá bán)
Giặt giũ:XÊNTACƯ(giặt giũ)Giỏi giang nào:GIÔDƯNA(giỏi)Giản đơn:KANTAN(giản đơn)Kẻ nứt mỏ chì:KANÊMÔCHƯ(giàu có)Giải quyết:KAIKẾTCH(giải quyết)Cả giống cơ:CADÔCƯ(gia tộc)Ồ này giống:ÔNADI(giống nhau)Ông cáu rồi:ÔCÔRƯ(giận dữ)
Ổn cả rồi:OACARƯ(hiểu)Cữ gần tối:ƯƯGATA(hoàng hôn)Ước xong cứ:YACƯXÔCƯ
(hẹn hò)Mãn rồi đó:MARƯĐÊ(hoàn toàn)Biết cách:BÊNKIÔÔ(học)Hoa này:HANA(hoa)
Hộp:HACÔ(hộp)Xờ ri tỏ mô:XÔRÊTÔMÔ(hay là)Khe mọi:XÊMAI(hẹp)Dất tốt:DỨTCHTÔ(hơn hẳn)Sách rồi:SƯRƯI(hồ sơ)Cũ quá sét rỉ:CÔOARÊRƯ(hư hỏng)
Cận giềng:KINGIÔ(hàng xóm)Ừta ca:ƯTAƯ(hát)Em cứ gặp gỡ:ƯCAGAƯ(hỏi thăm)
Ấy tất xong:YTAXƯ(hoàn tất)Ôm ăn rồi:ÔOARƯ(kết thúc)Ôm cắn xí:ÔCAXI(kẹo bánh)
Cách chi:CATACHI(kiểu)Kiốt trà điếm:KICHXATÊN(tiệm trà)Kết cuộc:KẾTCHSÔCƯ
(kết cục)Kết hôn:KẾTCHCÔN(kết hôn)Kiểm tra:KÊNXA(kiểm tra)Đồ rờ bùn:ĐÔ RÔBÔÔ(kẻ trộm)Nạt cáu:NACƯ(kêu la)Mắt gắn:MÊGANÊ(kính đeo)Dò kỹ:DÔCƯ(kỹ càng)Hô bảo:YÔBƯ(kêu gọi)Mần gì khó xử:MƯDƯKAXI(khó khăn)Mau mau nữa cứ:
MAMÔNACƯ(không lâu nữa)Miệt chợ:MACHI(khu phố)Hơi độ:HÔĐÔ(khoảng)Nhọc cực:NICƯI(khó nhọc)Nức nở:NACƯ(khóc)Thường khi:TÔKI(khi)Được mô:ĐAMÊ(không được)Đại bộ:ĐAIBƯ(khá nhiều)Dở nì:DƯNI(không)
Dày bộn:DƯIBƯN (khá nhiều)Khác khi:XACHKI(khi nãy)Quyết xa té:KÊCHXITÊ
(không bao giờ)Kết quả:KẾTCHCA(kết quả)Cỡ rày:CƯRAI(khoảng)Không khí:KƯƯKI
(không khí)Khoác rồi:KIRƯ(mặc áo)Khách:KIYACƯ(khách)Có mô như thế này:CAMÔ XIRÊNAI(không chừng)Khá nặng ri:KANARI(khá nhiều)Tôi ngợi:ÔIOAI(khen)Ấy xong gấp:YXÔGƯ(khẩn cấp)Lát tôi để:ATÔĐÊ(lát nữa)Cố tỏ bày:CÔTÔBA(lời nói)Í ới:YƯ(nói)Hay nói xì:HANAXƯ(nói)Mỏ xía:MÔÔXƯ(nói)Khó mà xử:KÔMAXƯ(lúng túng)Còn đó:CÔNĐÔ(lần này)Se mướt:XAMƯI(lạnh)
Sẽ gặp ngay:XƯGƯNI(lập tức)Mau xát gút:MÔÔXƯGƯ(lập tức)Xử rồi:XƯRƯ(làm)Chế ra:CHƯCƯRƯ(làm)Cho dô kịp:CHƯDƯCƯ(lien tục)Đó răng tề:ĐÔÔYATTÊ(làm thế nào)Tóm rồi:TÔRƯ(lấy)Hai tay ra cuốc:HATARACƯ(lao động)Hiu hiu:HI(quẻ ly-lửa)Hơi xa xí buồn ri:HIXAXIBƯ RI(lâu lắm không gặp)Hèn nạ:HÊNNA(lạ lùng)Mất chì chài:MACHIGAI(lầm lẫn)Mải chơi ri:MACHƯRI(lễ hội)
Ừ rẽ rời:ƯRÊRƯ(lắc lư)Lịch kịch sách:RIRÊKISÔ(lý lịch)Liên lạc:RÊNRACƯ(liên lạc)
2
Đồ nhâm nhi:RIÔÔRI(món ăn)Mục đích:MÔCƯTÊKI(mục đích)Mắt:MÊ(mắt)Mọi người:MINNA(mọi người)Mỗi nhật:MAINICHI(mỗi ngày)Ham xơi:HÔXII(muốn)Phùn ướt:PHƯƯ(mùa đông)Phì to ri:PHƯTÔRI(mập)Bị ốm cơ:BIÔÔKI(mắc bệnh)
Hé ra cơ:HIRACƯ(mở)Hơi có cánh:HICÔÔKI(máy bay)Bán phần:HANBƯN(một nửa)Má:HAHA(mẹ)Hỉ nước:HANA(mũi)Nỏ nì:NÔNÍ(mặc dù)Nó ôi:NIÔI(mùi)Nắng chết:NACHƯ(mùa hè)Nữa cơ nữa cơ:NACƯNACƯ(mãi mãi)Chọi:CHƯDÔI(mạnh)Cho ướt:CHƯƯ(mùa mưa)Chừ càng run dữ:CHƯCARÊRƯ(mệt)Chút tí:CHỐTTÔ(một chút)
Xòe cởi:XACƯ(nở)Cứ mưa:CƯMÔ(mây)À mưa:AMÊ(mưa)Cày rẽ ru:CARIRƯ(mượn)U của bạn:ÔCAA XAN(mẹ bạn)Ưa mặn:ƯMI(mặn)Ăn xổi:ƯXƯI(mỏng)Nhứt độ:ICHIĐÔ(một lần)À kéo ra:AKÊRƯ(mở ra)À cứ rọi:ACA RÊI(minh bạch)Í ới:YƯ(nói)Mồ:MÔ(nào,cũng)Giới xinh:GIÔXÊI(nữ tính)Xôi đút cho:XÔĐACHƯ(nuôi nấng)Đàn xửng:ĐANXÊI(nam tính)Nội dung:NAIDÔÔ(nội dung)
Mưa dột:MIDƯ(nước)Mồồ:MÔÔ(nữa nào)Ước mình nổi:ƯƯMÊINA(nổi tiếng)Trọ quán:RIÔCAN(nhà trọ)Mau rước:MÔRAƯ(nhận)Ấy tao được:YTAĐACƯ(nhận)Hít cứt:HICƯ(nhiễm)Hay chạy:HADAI(nhanh)Nhật ký:NICHKI(nhật ký)Coi này nè:CÔNNANI(như thế này)Cứ tỏ:KICHTÔ(nhất định)Ông cắn ghé:ÔCAGHÊ(nhờ vả)Có ối:ÔÔI(nhiều)Í rầm í rộ:Y RÔYRÔ(nhiều thứ)Nhứt hạng:ICHIBAN(hạng nhất)Đi về:YÊ(nhà)Anh biết gay:ABƯNAI(nguy hiểm)Ô mai:AMAI(ngọt)Ồ xơi nhỉ:ÔIXII(ngon)Quen gợi ra:CANGAÊRƯ(nghĩ)Có chỉnh tề:KICHINTÔ(ngay ngắn)Có bị xích:KIBIXII(nghiêm khắc)Nghiên cứu:KÊNKIƯ(nghiên cứư)Cố ý bị tóm:CÔYBITÔ(người yêu)Nghê rỗi:NÊRƯ(ngủ nghê)Nghê mắt:NÊMATS(ngủ)Hay mắc cỡ:HADƯCAXII(ngượng)Hoa nào mê:HANAMI(ngắm hoa)Bức kinh ri:BICHKƯRIXƯ RƯ(ngạc nhiên)Dạ xả mình:DAXƯMƯ(nghỉ ngơi)Dạ mệt rồi:DAMÊRƯ(ngừng lại)Oắt con mô nớ:OACAMÔNÔ(người trẻ tuổi)Mắt rờ:MIRƯ(xem)Mãi cổ xưa:MƯCAXI(xưa kia)Mang chắc:MÔCHƯ(xách)Ủ rũ ý:OARƯY(xấu xí)Cách thức:CATA(phương pháp)Xó chi:XÔCHCHI(phía đó)Hai ta xử:HATAXƯ(phân phối)Hãy dậy:HADƯ(phải làm)Hát ồn:HACHƯÔN(phát âm)Hơi ngờ nhé:HIGIÔNÍ(phi thường)Phong tờ:PHƯTÔ Ô(phong bì)Phức tạp nạ:PHƯCƯDACHNA(phức tạp)Hắt xung:HÔÔXÔÔ(phát sóng)
Uả xong rồi ru:OAXƯRÊRƯ(quên)Mắc đầu rồi:MÔĐÔRÔ(quay lại)Mini cam:MICAN(quýt)Thông giặc:HÔNGIACƯ(phiên dịch)Phủ quấn:PHƯCƯ(quần áo)Hết rét rồi:HARÊRƯ(quang đãng)Quá niên:KIÔNÊN(năm ngoái)Ký mạnh rồi:KIMA RƯ(quyết định)Quá cổ:KACÔ(quá khứ)Ở rạp bán:ƯRƯBA(quầy hàng)Xin xỏ:XAXÔ Ô(rủ rê)Xong xuôi tề:XÔXITÊ(xong rồi thì)Đi ra:ĐÊRƯ(ra)Hỏi kỹ ri:HACHKIRI(rõ ràng)Hơi rộng ý:HIRÔI(rộng)Lá dại:YAXAI(rau)Rằng dùng:RIDÔÔ(dùng)Mới giờ:MADƯ(sớm trước)Hồn:HÔN(sách)Phải câu:PHƯCAI(sâu)Nhọc:NÊCHƯ(sốt)Cho xài:CHƯCAƯ(sử dụng)Sự cố:DICÔ(sự cố)Sợ hãi:CÔOAI(sợ hãi)Nguyên khí:GÊNKI(sức khỏe)Cữ sáng:KÊXA(sáng nay)Cử ra bì rõ:CƯRABÊRƯ(so sánh)Khỏi rác này:KIRÊINA(sạch sẽ)U mày đẻ ra:ƯMARÊRƯ(sinh ra)Y mắt ni mà:YMANIMÔ(sắp sửa)Ánh xáng:AXA(sáng)Suốt tuần:SƯƯCAN(tuần lễ)Kể rày:KA RA(từ đây)To cực ý:ÔÔKIY(to lớn)Ồ kim này:ÔKANÊ(tiền)Kề mi:KAMI(tóc)Chỉ nõn:KINƯ(tơ)Cấp cố:KIƯCÔÔ(tốc hành)Cạo xóa:KÊXƯ(tẩy xóa)Cổ é:CÔÊ(tiếng)Cữ rày cứ ra:CÔRÊCARA(từ bây giờ)Tuổi:XAI(tuổi)Tản bộ:XANBÔ(đi bộ)Tạp chí:DAT XI(tạp chí)Xem còn chi:XICAXI(tuy nhiên)Xất cả rồi:XƯCHCARI(tất cả)Supper:XƯBARAXII(tuyệt vời)Toàn bộ:DÊNBƯ(toàn bộ)Xốt nghiệp:XÔCHƯKIÔ(tốt nghiệp)Chực cập:CHƯCƯ(tới)Tay:TÊ(tay)
3
Tức là:TÔCA(tức là)Đó xao thế:ĐÔXITÊ(tại sao)Phát ế ra:PHƯÊRƯ(tăng)Bền ri nạ:BÊNRINA(tiện lợi)
Hơn gái ý:HÔÔGAIY(tốt hơn)Ngôi xao:HÔXI(tinh tú)Hồn đầy nặng:HÔNĐANA(tủ sách)Bữa năm cuối:BÔÔNÊNCAI(tiệc tất niên)Bố cả:BÔCƯ(tao)
Mua xỉ:MI XÊ(tiệm buôn)Màng nhĩ:MIMI(tai nghe)Nhọ rồi:DÔRƯ(tối)
Dô rồi xị:DÔRÔXII(tốt)Rèn sửa:RÊNSƯƯ(tập luyện)Oắt con ý:OACAIY(trẻ)Gĩa mưa:GIAMƯ(trời lạnh)Mắc xử:MÔXI(trong trường hợp)Hẹn giờ:HÊNDI(trả lời)Hãy trả đủ:HARAƯ(trả tiền)Triển lãm:TÊNRÊN(triển lãm)Xẹp mãi:XƯMƯ(trú)Thi tài:XIAII(trận đấu)Kẻ đỏ mỏ:KÔĐÔMÔ(trẻ con)Có đáp:CÔTAÊ(trả lời)
Ghế sử ngủ:GHÊSƯCU(trọ bình dân)Cố căng ra:CAKÊRƯ(treo)Ông cứ rề rà:ÔCƯRÊRƯ(chậm trễ)Ừ khi ni:ƯCHINI(trong khi)Ý giời:YGIÔÔ(trở lên)Anh có cháu:ACACHAN(trẻ sơ sinh)Ô kìa rậy:ÔKIRƯ(thức dậy)Ôm bài em ru:ÔBAÊRƯ(thuộc lòng)Ốm mới mời:ÔMIMAI(thăm viếng)Quen coi:CANCÔ(tham quan)Giờ còn:GICAN(thời gian)Thi kiểm:XIKÊN(thi)Thất bại:XICHBAI(thất bại)Thất lễ:XICHRÊI(thất lễ)Xin kết nạp:XƯKINA(thích)Xờ rờ xờ rờ:XÔRÔXÔRÔ(thong thả)Tản mạn nị:TAMANÍ(thỉnh thoảng)Có khi có khi:TÔKITÔKI(thỉnh thoảng)Chăng kỳ:CHƯKI(tháng)Nhục cục:NICƯ(thịt)
Thế là:ĐÊOA(thế là)Béo ních:BƯTANICƯ(thịt heo)Hồn tỏ:HÔNTÔ(thật là)Mất két rồi:MAKÊRƯ(thua)Một to:MÔCHTÔ(thêm nữa)Dô rồi có bữa:DÔRÔCÔBƯ(vui)
Dấu diếm:DÔÔDI(việc riêng)Dạ bệt ri:DACHBARI(vẫn thế)Dạ hay rứa:DAHARI(vẫn là)
Món bài:MÔNĐAI(vấn đề)Món đồ:MÔNÔ(vật dụng)Mù ri:MƯRI(vô lý)Mai đến mai đến:MAĐAMAĐA(vẫn chưa)Mải đợi:MAĐA(vẫn còn)Ven:HÊN(vùng)Bãi chỗ:BA SÔ(vị trí)Hãy còn bưng:HACÔBƯ(vận chuyển)Đó cứ ra:ĐACARA(vì thế)Ta nó xin mừng:TANÔXIMƯ(vui mừng)Xem ra để là:XÔRÊĐÊOA(vậy thì)Xem ra để:XÔ RÊĐÊ(vì thế)Vẻ:XÊ(vóc người)Xuất té rồi:XƯTÊRƯ(vứt đi)Dạ:DA(vậy thì)Giá nên:GIANNÊN(thật tiếc)Vận động:ƯNĐÔÔ(vận động)Vận chuyển:ƯNTÊN(vận chuyển)
Xả rỗi càng tốt:XƯRƯCÔTÔ(việc làm)Quay về rồi:CAIÊRƯ(về)Ăn tươi:AÔI(xanh)Ôi cách ngăn:ÔKINI(xa)Ồ có xảy:ÔCÔXƯ(xảy ra)Ông nhờ cậy:ÔNÊGAI(xin nhờ)Cắt đặt giữ kỹ rồi:CATAGIƯKÊ RƯ(xếp đặt)Cỗ rong mã:CƯRƯMA(xe)Khổ cực rồi ông xá mà:GÔCƯRÔÔXAMA(xin bỏ quá)Cố nhìn này:GÔRANNAXAI(xem)Xử mi mà xin:XƯMIMAXEN(xin lỗi)Tột cực:TÔÔCƯ(xa)Được dô:ĐÔÔDÔ(xin mời).