Bộ thủ .
ngôn từ Việt.
Lãn Miên – nguồn http://diendan.lyhocdongphuong.org.vn
Các bộ thủ là thành tố tạo chữ nho, nếu giải thích dẫn theo Qui tắc tạo ngôn từ Việt (QT) sẽ thấy chúng là gốc Việt. Thứ tự trong mỗi dòng dưới đây là:
Nghĩa - Chữ nho - (âm Hán) - ÂM VIỆT : giải thích bằng QT.
Ví dụ:
Mở mồm 凵 (kan) KHẢM : khai mõm=(lướt)=KHẢM
Hang để ở 厈 (han) HÃN : hang náu ẩn=(lướt)=HÃN
Vây 囗 (wéi) VI : vuông=vùng=VI=vây=quây=cõi=quanh=khoanh=khuông=khung
Đêm 夕 (xi) TỊCH : đêm=đẵm=tối-tăm=tối mịt=(lướt)=TỊCH
Cái che 宀 (mián) : mái hiên=(lướt)=MIÊN
Khăn巾 (jin) CÂN : cái khăn=(lướt)=CÂN
Cái mộc 干 (gan) CAN : cái cản=(lướt)=CAN
Em bé 幺 (yao) YÊU : em út yếu=(lướt)=YÊU
Che chở 庵 (an) AM : ẵm=ôm-ấp=AM
Cúng 廾 (gong) CỦNG : vái=cúng quải=cúng=CỦNG
Dẫn 廴(yin) DẪN : dắt=dìu-dắt=dẫn=DẪN
Dây cung 弋 (yì) DỰC : dây bựt=(lướt)=DỰC
Cung 弓 (gong) CUNG : cong=vòng=vòng-vèo=queo=quành-quèo=CUNG
Lòa xòa 彡(shan) SAM : lòa-xòa=loàm-xoàm=xồm-xoàm=sồm-soàm=SAM
Nhấc chân 彳(chí) XÍCH : nhấc=nhích=xê-xịch=(lướt)=XÍCH
Chữ 文 (wén) VĂN : chữ=chứa=vựa=vuông=vuông-vắn=VĂN
Nhóm người nhà 戶 (hù) HỘ : túm-tụm=to=họ=HỘ
Ngày 日 (rì) NHẬT : blời=lói=chói=rọi=rực-rỡ=rực=nhức=NHẬT
Vuông方 (fang) PHƯƠNG : phẳng vuông=(lướt)=PHƯƠNG
Thiếu 欠 (qian) KHIẾM : khá hiếm=(lướt)=KHIẾM
Lửa 火 (huo) HỎA : lả=lửa=li=lễ=hè=hạ=HỎA=hửng=hồng=hừng-hực=phừng=bừng
Trâu 牛 (níu) NGƯU : tlâu=trâu=ngầu=NGƯU
Cho biết 示 (shì) THỊ : thấy thì chỉ=(lướt)=THỊ
Ốm 疮 (chuáng) NẠCH : nhọc=nhằn=nản=nằm=nằm ệch=nằm ạch=(lướt)=NẠCH
Đồ đựng 皿 (min) MINH : mâm=mâm rinh=(lướt)=MINH
Mũi tên 矢 (shi) THỈ : tên=tiễn=then=thoi=THỈ
Dáo có móc 矛 (máo) MÂU : móc câu=(lướt)=MÂU
Già 老 (lao) LÃO : trước= tra=già=giỗ=lồ=lớn=lâu=lớn-lao=LÃO=lãnh=lĩnh
Đến cùng 至 (zhì) CHÍ : chót=chót-chét=chót chứ=chót chớ=chót chi=(lướt)=CHÍ
Cái cối臼 (jiu) CỮU : cối=cối gạo=(lướt)=CỮU
Chạy 走 (zou) TẨU : đi mau=ti mau=(lướt)=TẨU
Ngừng 艮 (gèn) CẤN : dừng=khựng=cựng hẳn=(lướt)=CẤN
Che 覀 (xìa) Á : lá=Á
Hang 谷 (gu) CỐC : cái hốc=(lướt)=CỐC
Con heo 豕 (shi) THỈ : thịt lợn ỷ=(lướt)=THỈ
Gọn 齐 (qí) TỀ : xếp=xấp=tập=tấp=tấp gọn-gàng= tấp gọn-ghẽ=(lướt)=TỀ
Rồng 龙 (lóng) LONG : klan=tlăn=rắn=rắn mồng=(lướt)=rồng=lồng-lộn=LONG
Rùa 鬼 (gui) QUI : rùa=rù-rì=con chậm rì=con rì=(lướt)=QUI
Thân 身 (shen) THÂN : thẳng trên chân=(lướt)=THÂN=thon=thon-thả=thõng-thượt
Chim 隹 (zhui) CHUY : chim=chim quí=(lướt)=CHUY
Con chim 禽 (qín) CẦM : con chim=(lướt)=CẦM
Âm 音 (yin) ÂM : ồn=ồn-ào=ầm-ầm=ÂM
Cửa 門 (mén) MÔN : cái đưa=(lướt)=cửa=mửa=mõm=mồm=MÔN
Xương 骨 (gu) CỐT : xương=cương=cứng=cột=cái cột=(lướt)=CỐT
Đánh 鬥 (dòu) ĐẤU : đánh=đấm=đả=đánh nhau=(lướt)=ĐẤU
Đất mặn 鹵 (lu) LỖ : đất=lật=lầy=lầy-lội=lợ=LỖ
Đen 黒 (hei) HẮC : đen=hoen=hun=hoen-hoẻn=hoẻn đặc=(lướt)=HẮC
Vàng 黃 (huáng) HOÀNG : vàng=hun vàng=(lướt)=HOÀNG
Cái trống 鼓 (gu) CỔ : cái cối gõ=(lướt)= CỔ ; cối gõ=cối vỗ=cổ vũ 鼓舞
(còn tiếp)